[tintuc] 

Bảng giá Cước Vận Tải Biển Quốc Tế 2025


Bảng giá Cước Vận Tải Biển 2025


Vận Chuyển Container Đường Biển Quốc Tế là gì?

Vận chuyển container đường biển quốc tế là một hình thức vận tải hàng hóa sử dụng container (thùng chứa) được đặt trên các tàu chuyên dụng. Các container này được thiết kế để vận chuyển hàng hóa một cách an toàn, hiệu quả và dễ dàng di chuyển giữa các cảng biển trên toàn cầu.
Hình thức vận chuyển này chủ yếu được sử dụng trong các ngành xuất nhập khẩu, đặc biệt khi cần vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn hoặc hàng hóa cần được bảo vệ khỏi tác động môi trường. Các loại container tiêu chuẩn (20 feet, 40 feet) hoặc container đặc biệt (container lạnh, container mở) sẽ được lựa chọn tùy thuộc vào yêu cầu của hàng hóa.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cước Vận Tải Biển Quốc Tế

  • Loại Container: Giá cước vận tải biển quốc tế có thể thay đổi tùy theo loại container sử dụng. Ví dụ, vận chuyển container lạnh (reefer container) sẽ có chi phí cao hơn vì yêu cầu bảo quản nhiệt độ đặc biệt.
  • Tuyến Đường Vận Chuyển: Các tuyến vận chuyển dài hơn hoặc qua nhiều cảng trung chuyển sẽ có mức giá cao hơn do thời gian vận chuyển kéo dài và các khoản chi phí bổ sung.
  • Khối Lượng và Trọng Lượng Hàng Hóa: Các lô hàng có trọng lượng và khối lượng lớn sẽ làm tăng chi phí vận chuyển do yêu cầu về tàu lớn và chi phí bốc xếp.
  • Thời Gian Vận Chuyển: Dịch vụ vận chuyển nhanh, yêu cầu lịch trình cụ thể hoặc tuyến đường đặc biệt sẽ tính phí cao hơn.
  • Phí Dịch Vụ và Phí Bổ Sung: Phí bốc dỡ, phí bảo hiểm, và các loại phí khác có thể làm tăng giá cước vận tải biển quốc tế.

Bảng giá cước vận tải biển quốc tế mới nhất và cách tính

Cước vận tải biển là yếu tố quan trọng đối với việc lập kế hoạch và quản lý chi phí trong ngành logistics. Bảng giá cước vận tải biển quốc tế dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí vận chuyển biển từ Việt Nam đi các khu vực quốc tế, từ đó đưa ra quyết định hợp lý cho doanh nghiệp của mình.

Giá cước vận tải biển nội địa

Cước vận chuyển đường biển nội địa biến động theo thời gian và phụ thuộc vào các yếu tố như mùa vụ, lượng hàng hóa và địa điểm xuất phát. Các khoản chi phí cước này bao gồm vận chuyển, bốc xếp, lưu kho bãi và chi phí phát sinh. 

Báo giá cước vận tải biển quốc tế

Cước vận tải biển quốc tế là phí mà chủ hàng phải thanh toán cho dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam tới các quốc gia khác. Cước này áp dụng cho các hình thức vận chuyển như container, hàng rời, và hàng lạnh. Dưới đây là bảng cước vận tải biển quốc tế tham khảo từ TP.HCM đến một số khu vực quốc tế:

Báo giá cước vận tải biển quốc tế / Tuyến Việt Nam - Châu Âu hàng FCL 04/2025

Giá cước vận tải hàng đi Châu Âu bằng đường biển (Hiệu lực đến 14/04/2025)

Cảng ĐiCảng Đến20' DC (USD)40' DC/HC (USD)Hãng Tàu
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuBremerhaven / London Gateway / Antwerp / Felixstowe / Hamburg / Le Havre / Rotterdam / Aarhus / Gdynia / Gdansk / Gothenburg1,5002,350MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuDublin / Dunkerque1,7002,650MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuLiverpool / Helsingborg1,6502,650MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuImmingham1,8002,780MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuZeebrugge1,5002,350MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuSouthampton1,5002,450MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuCopenhagen1,6502,550MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuHelsinki1,7002,850MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuKlaipeda1,5002,450MSC
Hải Phòng / HCM / Vũng TàuSalten2,8303,950MSC
HCM / Vũng TàuLa Spezia / Barcelona / Valencia / Genoa / Fos2,4503,050COSCO
HCM / Vũng TàuVado Ligure2,3502,850COSCO
HCM / Vũng TàuMalta / Naples2,5003,150COSCO
HCM / Vũng TàuAlgeciras2,4503,050COSCO
HCM / Vũng TàuLivorno2,6003,250COSCO
HCM / Vũng TàuLisbon / Leixões2,8503,150COSCO
HCM / Vũng TàuVitoria2,8503,150COSCO
HCM / Vũng TàuBilbao / Vigo / Gijón1,9003,050COSCO
HCM / Vũng TàuTrieste / Rijeka / Venice / Koper2,5003,150COSCO
HCM / Vũng TàuAlexandria (Trans Misr Terminal)2,5003,150COSCO
HCM / Vũng TàuPiraeus2,4503,050COSCO
HCM / Vũng TàuConstanza2,5003,150COSCO
HCM / Vũng TàuAmbarli / Kumport / Safi2,4503,050COSCO
HCM / Vũng TàuPoti2,7503,550COSCO
HCM / Vũng TàuMersin2,5003,150COSCO
HCM / Vũng TàuDurres2,6503,350COSCO
HCM / Vũng TàuAshdod / Haifa3,1003,850COSCO
HCM / Vũng TàuCasablanca / Tangier2,6503,300COSCO
HCM / Vũng TàuAlger4,1004,400COSCO
HCM / Vũng TàuOran / Annaba / Skikda4,7505,250COSCO
HCM / Vũng TàuMisurata / Tripoli / Khoms / Benghazi3,4504,450COSCO
HCM / Vũng TàuTunis / Rades4,2004,850COSCO
HCM / Vũng TàuBeirut (Lebanon)3,100 EUR3,600 EURCOSCO

Báo giá cước vận tải biển quốc tế / Tuyến Việt Nam - Mỹ/Canada hàng FCL

Giá cước vận chuyển hàng đi Mỹ/Canada bằng đường biển

Cảng ĐiCảng Đến20' DC (USD)40' DC/HC (USD)Hãng Tàu
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Los Angeles / Long Beach / Oakland / Seattle4,7805,900MSC
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Los Angeles / Long Beach / Oakland / Seattle2,5603,800Maersk
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Savannah / Charleston / Baltimore / Norfolk / Boston / New York3,9005,410HPL
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Savannah / Charleston / Baltimore / Norfolk / Boston / New York4,8906,050MSC
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Wilmington / Norfolk / Jacksonville / Port Everglades4,8906,050MSC
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Mobile / New Orleans / Miami5,6007,500HPL
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Mobile / New Orleans / Miami5,0506,250MSC
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Houston / Tampa5,8007,650HPL
Hải Phòng (HPH) / HCM (SGN)Houston / Tampa5,1006,300MSC

Bảng giá cước vận tải biển FCL từ Việt Nam đi Châu Á và Úc

POL (Cảng Đi)POD (Cảng Đến)20' DC (USD)40' DC/HC (USD)Hãng TàuHạn Hiệu Lực
Hải Phòng (HPH)Pusan220430HMM30-Nov
Hải Phòng (HPH)Incheon300550HMM30-Nov
Hải Phòng (HPH)Kwangyang330660HMM30-Nov
Hải Phòng (HPH)Shanghai210210HMM30-Nov
Hải Phòng (HPH)Kaohsiung / Taichung / Taipei75140WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Port Klang300600WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Hong Kong75140WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Tokyo / Yokohama / Nagoya / Kobe / Osaka / Moji130240WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Shekou60110WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Xiamen90170WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Qingdao80150WHL15-Nov
Hải Phòng (HPH)Bangkok150180HMM30-Nov
Hải Phòng (HPH)Laem Chabang150180HMM30-Nov
Hải Phòng (HPH)Sydney (AUSYD)2,6005,200HMM14-Nov
Hải Phòng (HPH)Sydney (AUSYD)1,9003,700YML30-Nov
Hải Phòng (HPH)Brisbane (AUBNE) / Melbourne (AUMEL)2,6005,200HMM14-Nov
Hải Phòng (HPH)Brisbane (AUBNE) / Melbourne (AUMEL)1,9003,700YML30-Nov
Hải Phòng (HPH)Fremantle (AUJFM) / Adelaide (AUADL)2,1004,100YML30-Nov

Lưu ý: Đây là bảng cước vận tải biển quốc tế tham khảo từ Kingbo Technology. Mức giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như thời điểm, khối lượng hàng hóa, và yêu cầu dịch vụ cụ thể. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ với Kingbo Technology qua hotline  02837525258 | 02837525264 | 02837525257

Các loại phí trong vận tải biển

Mức phí vận tải biển không cố định và sẽ thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như tuyến đường, loại hàng hóa, và các khoản phụ phí áp dụng. Dưới đây là các loại phí cơ bản bạn cần biết khi tham gia vào vận tải biển quốc tế và nội địa.

Các loại phí trong vận tải biển quốc tế

Để vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển, bạn cần hiểu rõ các khoản phí cơ bản sau đây, bao gồm cả cước vận tải biển chính và các phụ phí đi kèm:

Loại PhíMô Tả
Cước vận tải biển (Ocean Freight - OF)Phí cơ bản cho việc vận chuyển hàng hóa từ cảng đi đến cảng đến, chưa bao gồm phụ phí.
Phí xếp dỡ tại cảng (Terminal Handling Charge - THC)Phụ phí cho việc xếp dỡ hàng hóa tại cảng xuất và nhập khẩu.
Phí phát hành vận đơn (Bill of Lading - B/L)Phí phát sinh khi phát hành vận đơn và các thủ tục liên quan đến lô hàng xuất khẩu.
Phí khai báo hải quan Mỹ (Advanced Manifest System - AMS)Phí áp dụng cho khai báo hải quan đối với lô hàng đi Mỹ.
Phí khai báo hải quan Nhật (Advance Filing Rules - AFR)Phí khai báo hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu sang Nhật Bản.
Phụ phí điều chỉnh nhiên liệu (Bunker Adjustment Factor - BAF)Phụ phí do biến động giá nhiên liệu trong quá trình vận chuyển.
Phụ phí khẩn cấp xăng dầu (Emergency Bunker Surcharge - EBS)Phí áp dụng cho các tuyến vận chuyển sang khu vực châu Á.
Phụ phí mùa cao điểm (Peak Season Surcharge - PSS)Phụ phí áp dụng trong mùa cao điểm từ tháng 8 đến tháng 12.
Phụ phí an ninh (International Ship and Port Facility Security Surcharge - ISPS)Phụ phí cho bảo vệ an ninh tại cảng và trên tàu.
Phụ phí mất cân đối vỏ container (Container Imbalance Charge - CIC)Phí áp dụng khi có sự mất cân đối trong việc phân phối vỏ container.
Phí thay đổi điểm đến (Change of Destination - COD)Phí phát sinh khi có sự thay đổi cảng đến trong quá trình vận chuyển.
Phí giao hàng tại cảng đến (Destination Delivery Charge - DDC)Phí giao hàng tại cảng đến.
Phí lệnh giao hàng (Delivery Order - D/O)Phí phát sinh khi yêu cầu lệnh giao hàng.
Phí kê khai an ninh Mỹ (Importer Security Filing - ISF)Phí kê khai an ninh đối với các lô hàng nhập khẩu vào Mỹ.
Phí xếp dỡ và quản lý kho (Container Freight Station - CFS)Phí xếp dỡ và quản lý kho đối với kiện hàng lẻ (LCL) tại cảng.
Phí vệ sinh container (Cleaning Container Fee - CCF)Phí yêu cầu vệ sinh container sau khi sử dụng.
Phí nâng hoặc hạ container (Lift on/Lift off)Phí phát sinh khi nâng hoặc hạ container trong quá trình vận chuyển.
Phí niêm phong container (Seal)Phí phát sinh khi niêm phong container để đảm bảo an ninh.


Các loại phí trong vận tải biển nội địa

Đối với vận chuyển biển nội địa, các doanh nghiệp sẽ phải đóng các loại phí tương tự như khi vận chuyển quốc tế. Tuy nhiên, bạn không cần phải thanh toán các khoản phí khai báo hải quan quốc tế. Cước vận tải biển nội địa cũng thay đổi tùy theo quy định của từng hãng tàu, trọng lượng hàng hóa, và quãng đường vận chuyển.

Các loại phụ phí trong vận tải biển

Các phụ phí trong vận tải biển thường thay đổi theo thời gian và từng tuyến vận chuyển. Dưới đây là một số phụ phí bạn cần lưu ý khi tính toán tổng chi phí cho cước vận tải biển:

  • THC: USD 120/180 cho 20’/40’ container.
  • Seal: USD 9 mỗi chiếc.
  • Docs Free: USD 40 cho mỗi vận đơn (B/L).
  • Telex Release: USD 35 cho mỗi vận đơn (nếu có).
  • AFR: USD 35 cho mỗi vận đơn.
  • AMS: USD 35 cho mỗi vận đơn.

Các phụ phí này sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí vận chuyển biển của bạn. Hãy tính toán cẩn thận để không gặp phải bất ngờ khi thanh toán.

Hướng dẫn chi tiết cách tính giá cước vận tải biển

Hiện nay, có hai phương pháp tính giá cước vận tải biển: tính theo trọng lượng (kg) và tính theo thể tích (CBM). Cả hai phương pháp này áp dụng cho hai loại hàng hóa chính là FCL (Hàng nguyên container) và LCL (Hàng lẻ). Dưới đây là cách tính giá cước cho từng loại hàng hóa:

Đối với hàng FCL (Hàng nguyên container)

Hàng FCL là loại hàng được vận chuyển nguyên container, tính giá cước dựa trên trọng lượng, thể tích hoặc loại hàng hóa. Đây thường là hàng có khối lượng lớn, kích thước lớn, hàng cần bảo quản đặc biệt hoặc hàng cần vận chuyển nhanh.

Công thức tính giá cước cho hàng FCL:
Giá cước tổng = Cước phí 1 container x Số lượng container (hoặc Số lượng Bill/Shipment)

Đối với hàng LCL (Hàng lẻ)

Hàng LCL là hàng hóa được ghép chung với các lô hàng khác trong cùng một container. Hàng LCL thường phù hợp với những loại hàng có trọng lượng và kích thước nhỏ, hoặc cần vận chuyển thường xuyên.
Cước vận tải biển cho hàng LCL được tính theo một trong hai phương pháp sau:

Công thức tính thể tích lô hàng theo CBM (m3):
Thể tích lô hàng = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao x Số lượng (m3)

Quy ước:

  • Nếu 1 tấn < 3 CBM, lô hàng được tính theo trọng lượng (KGS).
  • Nếu 1 tấn >= 3 CBM, lô hàng được tính theo thể tích (CBM).

Công thức tính theo CBM/KGS:

  • Cước phí CBM = Thể tích hàng hóa (CBM) x Phí vận chuyển 1 CBM
  • Cước phí KGS = (Trọng lượng hàng hóa (kg) x Phí vận chuyển 1 CBM) / 1000

Lưu ý: Phí vận chuyển 1 CBM do bên cung cấp dịch vụ quyết định.
Ví dụ: Một lô hàng có 25 kiện hàng, mỗi kiện có trọng lượng 1,5 tấn. Kích thước mỗi kiện là 0.8m x 0.6m x 0.5m, và phí vận chuyển là 100 USD cho mỗi 1000 kg.
Bước 1: Tính thể tích lô hàng:
Thể tích 1 kiện = 0.8 x 0.6 x 0.5 = 0.24 m3
Thể tích lô hàng = 0.24 x 25 = 6 CBM
Bước 2: Tính toán theo quy ước:
1,5 tấn = 6 CBM → 1 tấn ≈ 4 CBM, vì vậy lô hàng này được coi là "hàng nhẹ" (do 1 tấn >= 3 CBM).
Bước 3: Tính cước theo thể tích CBM:
1 CBM = 1000kg, vì vậy 6 CBM = 6000kg.
Tổng giá cước = 6 x 100 USD = 600 USD
Như vậy, tổng giá cước cho lô hàng LCL này là 600 USD.

Ưu điểm của vận tải hàng hóa bằng đường biển quốc tế

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng đường biển quốc tế mang lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp, bao gồm:

  • Chi phí vận chuyển thấp: Cước phí vận tải biển quốc tế thường rẻ hơn so với các phương thức vận chuyển khác. Lý do là tàu biển có khả năng vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn, giúp giảm chi phí phân bổ trên mỗi đơn vị hàng hóa.
  • Khả năng vận chuyển đa dạng: Vận tải biển phù hợp với nhiều loại hàng hóa, đặc biệt là các mặt hàng có trọng lượng và kích thước lớn, mà các phương thức khác khó vận chuyển.
  • An toàn và ít rủi ro: Với tuyến đường vận chuyển rộng rãi và ít xảy ra sự cố, vận chuyển đường biển giúp đảm bảo thời gian, chi phí và sự an toàn cho hàng hóa. Việc sử dụng container chuyên dụng cũng giúp giảm thiểu nguy cơ thất lạc hoặc hư hỏng.

Các mặt hàng phù hợp với dịch vụ vận chuyển đường biển

Một số loại hàng hóa nên chọn dịch vụ vận chuyển đường biển bao gồm:

  • Hàng hóa đóng gói: Các sản phẩm như đồ chơi, giày da, giày vải có kích thước nhỏ, dễ bảo quản lâu dài mà không ảnh hưởng đến chất lượng khi vận chuyển trong thời gian dài.
  • Khoáng sản: Với số lượng lớn nhưng giá trị thấp, vận tải biển là phương án tối ưu để giảm chi phí vận chuyển.
  • Thủy sản và nông sản: Các sản phẩm như rau quả, cà phê, hạt tiêu, và các sản phẩm chế biến từ sắn thường có thể được vận chuyển đường biển để tiết kiệm chi phí.
  • Hàng hóa cồng kềnh và nặng: Các mặt hàng như máy móc, thiết bị, ô tô và các sản phẩm có kích thước hoặc trọng lượng lớn sẽ được vận chuyển hiệu quả bằng tàu biển nhờ không gian khoang chứa rộng rãi.

Với những đặc điểm này, vận tải biển là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại hàng hóa cần vận chuyển với khối lượng lớn hoặc đặc thù về kích thước.

Kingbo Group – Công ty Vận Tải Biển Uy Tín

Được thành lập vào năm 1914, Kingbo Technology là công ty vận tải lâu đời nhất tại Iceland, với hơn 100 năm kinh nghiệm trong ngành vận chuyển hàng hóa quốc tế. Với sự chuyên môn và cam kết, Kingbo Technology đã khẳng định được vị thế dẫn đầu trên thị trường toàn cầu, đặc biệt tại các khu vực quan trọng như Châu Âu và Châu Mỹ.
Nguồn Lực Mạnh Mẽ Của Kingbo Technology

Kingbo Technology luôn là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp nhờ vào hệ thống nguồn lực mạnh mẽ và mạng lưới toàn cầu:

  • Mạng Lưới Văn Phòng Toàn Cầu: Với hơn 55 văn phòng tại 20 quốc gia, Kingbo Technology đảm bảo hàng hóa của khách hàng luôn được theo dõi và quản lý chặt chẽ, từ lúc tiếp nhận đến khi giao nhận tận tay người nhận.
  • Hệ Thống Kho Hàng và Kho Lạnh: Kingbo Technology sở hữu 31 kho hàng và 14 kho lạnh tại Châu Âu và Châu Mỹ, giúp tối ưu hóa chi phí lưu kho và bảo quản hàng hóa đặc biệt, như các mặt hàng cần bảo quản lạnh.
  • Dịch Vụ Vận Chuyển Nội Địa: Kingbo Technology cung cấp dịch vụ vận chuyển nội địa hiệu quả, với đội ngũ xe tải chuyên nghiệp đảm bảo việc phân phối hàng hóa, đặc biệt là hàng nhập khẩu, diễn ra nhanh chóng và an toàn.
  • Đối Tác Chiến Lược: Là đối tác tin cậy của các hãng tàu lớn như ONE, COSCO, CMA, ZIM, Kingbo Technology cung cấp các giải pháp vận tải hiệu quả với giá cả cạnh tranh, đặc biệt trong lĩnh vực vận chuyển container lạnh.
  • Với bề dày kinh nghiệm và hệ thống dịch vụ toàn diện, Kingbo Technology là đối tác lý tưởng cho các doanh nghiệp tại Việt Nam, cam kết mang đến dịch vụ vận tải an toàn, tiết kiệm chi phí và hiệu quả.

----

Công Ty TNHH Kingbo Technology

Liên hệ:
📍 Địa chỉ: Số 9 Đoàn Văn Bơ, Phường Xóm Chiếu, TP.HCM
📧 Email: sales@kingbo-asean.com
📞 Hotline: 02837525258 | 02837525264 | 02837525257
🌐 Website: kingbo.asia



 
Lưu ý: Thông tin giá cước biển Việt Nam xuất Mỹ chỉ mang tính chất tham khảo , quý khách hàng vui lòng liên hệ Team Sales của Kingbo Group tại Việt Nam để có giá tốt nhất

[/tintuc]

Xem nhiều hơn

Information
Services
Products
ETD
ETA
Note